Từ điển Thiều Chửu
蔻 - khấu
① Ðậu khấu 豆蔻 cây đậu khấu, mọc ở xứ nóng, quả như quả nhãn, thứ trắng gọi là bạch đậu khấu 白豆蔻, thứ đỏ gọi là hồng đậu khấu 紅豆蔻 đều dùng để làm thuốc cả. ||② Ðậu khấu 豆蔻 thiếu nữ xinh xắn mười ba, mười bốn tuổi.

Từ điển Trần Văn Chánh
蔻 - khấu
【豆蔻】đậu khấu [dòukòu] ① (dược) Đậu khấu; ② Con gái chưa chồng. Cv. 荳蔻.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蔻 - khấu
Tên một loài cây đậu. Cũng gọi là Đậu khấu.